12:34 Jan 10, 2023 |
English to Vietnamese translations [PRO] Social Sciences - Education / Pedagogy / Education | |||||
---|---|---|---|---|---|
|
|
sustainability implications, mitigation and adaption tác động đến tính bền vững, biện pháp giảm thiểu và thích ứng Explanation: Trong bản dịch bạn đưa ra, bạn bỏ qua từ "implications". Từ "implications" trong cụm này có nghĩa: the effect that an action or decision will have on something else in the future. Bạn có thể tham khảo định nghĩa ở đây https://dictionary.cambridge.org/dictionary/english/implicat... Vì bạn đã dùng từ "ảnh hưởng" phía trước nên mình gợi ý từ "tác động" cho đỡ bị lặp từ. Ngoài ra, từ "mitigation" chính là giảm thiểu "implication", chứ không cần phải thêm từ "rủi ro" vào. Ở đây chính là giảm thiểu những tác động về tính bền vững. -------------------------------------------------- Note added at 44 mins (2023-01-10 13:18:43 GMT) -------------------------------------------------- Về từ "thích nghi" và "thích ứng", bạn có thể đọc thêm ở đây: Có hai khái niệm “thích nghi với BĐKH” và “thích ứng với BĐKH”. Thích nghi là sự “chịu đựng” một cách thụ động của con người và các hệ sinh thái nói chung trước sự BĐKH; trong khi “thích ứng” đòi hỏi có sự can thiệp một cách chủ động của con người đối với sự BĐKH. Thích nghi được nhiều người quan tâm, chia sẻ, vì ít tốn kém và không phải đối mặt với thiên nhiên. Song, cũng cần thấy rằng thích nghi chỉ có thể áp dụng mềm dẻo và hiệu quả trong trường hợp những biến động thiên nhiên thấp. https://thesaigontimes.vn/thich-nghi-va-thich-ung-voi-bien-d... |
| |
Login to enter a peer comment (or grade) |
sustainability implications, mitigation and adaption sự ảnh hưởng đến tính bền vững, sự giảm thiểu tác động và sự thích ứng Explanation: Climate Change Effects on Aquaculture Production: Sustainability Implications, Mitigation, and Adaptations. Hiệu ứng của biến đổi khí hậu đến sự sản xuất của việc nuôi trồng thủy sản: sự ảnh hưởng đến tính bền vững, sự giảm thiểu tác động và sự thích ứng. Sustainability Implications: sự ảnh hưởng đến tính bền vững; ý nghĩa đối với tính bền vững. |
| |
Login to enter a peer comment (or grade) |
sustainability implications, mitigation and adaption Các tác động về tính bền vững, biện pháp giảm thiểu và cách thích ứng Explanation: Mình nghĩ nên thêm các từ "các", "biện pháp", "cách" vào trước từng động từ để làm rõ trong phần này có 3 cụm danh từ riêng biệt. Nếu chỉ dùng "tác động lên tính bền vững, biện pháp giảm thiểu và thích ứng" sẽ có thể gây nhầm lẫn rằng tác động lên 2 yếu tố (1) tính bền vững, (2) biện pháp giảm thiểu và thích ứng. |
| |
Login to enter a peer comment (or grade) |
Login or register (free and only takes a few minutes) to participate in this question.
You will also have access to many other tools and opportunities designed for those who have language-related jobs (or are passionate about them). Participation is free and the site has a strict confidentiality policy.