15:46 Jun 9, 2009 |
English to Vietnamese translations [PRO] Tech/Engineering - Engineering: Industrial Additional field(s): Management, Manufacturing | ||||
---|---|---|---|---|
| Glossary-building KudoZ This question was created by: This question is closed |
Summary of translations provided | ||||
---|---|---|---|---|
5 +1 | phân tích nguyên nhân gốc rễ |
| ||
5 | phân tích nguyên nhân cốt lõi |
| ||
5 | phân tích nguyên nhân gốc |
|
phân tích nguyên nhân cốt lõi Definition from own experience or research: Một công cụ cải tiến quy trình và đề phòng lỗi hoặc khiếm khuyết kiểm tra các quy trình của cá nhân trong phạm vi một hệ thống, nhận biết các điểm kiểm soát hoặc quyết định, và sử dụng hàng loạt các câu hỏi tại sao để quyết định những nguyên nhân gây thay đổi trong con đường xử lý quy trình. Example sentence(s):
|
| |
Login to enter a peer comment (or grade) |
phân tích nguyên nhân gốc Definition from own experience or research: phân tích nguyên nhân gốc Example sentence(s):
|
| |
Login to enter a peer comment (or grade) |
phân tích nguyên nhân gốc rễ Definition from WIKI: Phân tích nguyên nhân gốc rễ (tiếng Anh: Root cause analysis - RCA), có nơi gọi là Phương pháp Kepner-Tregoe, là một cách hữu hiệu để nhận diện ra các căn nguyên gốc rễ của vấn đề đang tồn tại và đưa ra giải pháp thích hợp cho nó. Phương pháp này được sử dụng khá phổ biến trong quản trị nói chung, lãnh đạo và quản lý sản xuất nói riêng. Example sentence(s):
|
| |
Login to enter a peer comment (or grade) |
Login or register (free and only takes a few minutes) to participate in this question.
You will also have access to many other tools and opportunities designed for those who have language-related jobs (or are passionate about them). Participation is free and the site has a strict confidentiality policy.