05:42 Jun 6, 2009 |
English to Vietnamese translations [PRO] Law/Patents - Law (general) | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
|
| ||||||
| Selected response from: Lys Nguyen Vietnam Local time: 06:31 | ||||||
Grading comment
|
Summary of answers provided | ||||
---|---|---|---|---|
5 +1 | tham chiếu của quí vị/bạn và tham chiếu của chúng tôi |
| ||
5 | tài liệu tham khảo (tham chiếu) của bạn và tài liệu tham chiếu của chúng tôi. |
|
your ref and our ref tham chiếu của quí vị/bạn và tham chiếu của chúng tôi Explanation: just suggestion |
| |
Grading comment
| ||
Login to enter a peer comment (or grade) |
your ref and our ref tài liệu tham khảo (tham chiếu) của bạn và tài liệu tham chiếu của chúng tôi. Explanation: Ref. là viết tẵt của từ reference có nghĩa là: 1. Tài liệu tham khảo/ hoặc tài liệu tham chiếu 2. Thông tin tham khảo/ tham chiếu Cụn từ trên có thể được hiểu là: Tài liệu tham khảo (tham chiếu) do bạn cung cấp và tài liệu tham khảo (tham chiểu) mà chúng tôi có được. Ở đây có thể tòa án đang muốn đề cập đến những thông tin khác biệt trong quá trình so sánh/ đối chiếu giữa những thông tin mà bạn cung cấp với những thông tin mà họ thu thập được trong quá trình điều tra hoặc thẩm vấn những người có liên quan. |
| ||
Notes to answerer
| |||
Login to enter a peer comment (or grade) |
Login or register (free and only takes a few minutes) to participate in this question.
You will also have access to many other tools and opportunities designed for those who have language-related jobs (or are passionate about them). Participation is free and the site has a strict confidentiality policy.