Glossary entry (derived from question below)
English term or phrase:
delicate balance
Vietnamese translation:
sự cân nhắc tinh tế
Added to glossary by
VIET NGUYEN
Apr 17, 2009 05:17
15 yrs ago
1 viewer *
English term
delicate balance
English to Vietnamese
Bus/Financial
Finance (general)
securitization
Resolving each of these problems involves a delicate balance.
Proposed translations
(Vietnamese)
5 +1 | sự cân nhắc tinh tế | VIET NGUYEN |
5 | sự cân bằng mong manh | Lys Nguyen |
5 | sự cân nhắc khéo léo | Thanh Ha Ngo |
5 -1 | cân đối chính xác | Dong Thanh (X) |
Change log
Apr 17, 2009 12:43: VIET NGUYEN Created KOG entry
Proposed translations
+1
35 mins
Selected
sự cân nhắc tinh tế
"Balance" ở đây có nghĩa là sự cân nhắc, cân đối
"Delicate" ở đây có nghĩa là tế nhị, tin tế, tinh vi
--------------------------------------------------
Note added at 37 mins (2009-04-17 05:54:46 GMT)
--------------------------------------------------
Câu trên có thể dịch là:
"Giải quyết từng vấn đề này cần có một sự cân nhắc tinh tế"
"Delicate" ở đây có nghĩa là tế nhị, tin tế, tinh vi
--------------------------------------------------
Note added at 37 mins (2009-04-17 05:54:46 GMT)
--------------------------------------------------
Câu trên có thể dịch là:
"Giải quyết từng vấn đề này cần có một sự cân nhắc tinh tế"
4 KudoZ points awarded for this answer.
Comment: "thanks a lot!"
9 mins
sự cân bằng mong manh
suggestion
1 hr
sự cân nhắc khéo léo
just suggest
-1
1 hr
cân đối chính xác
Resolving each of these problems involves a delicate balance.
Xử lý mỗi một trong các vấn đề này sẽ ảnh hưởng đến sự chính xác của cân đối.
Trong tài chính kế toán, khi xử lý/điều chỉnh 1 nghiệp vụ thì cân đối sẽ thay đổi và cân đối được chính xác hơn.
--------------------------------------------------
Note added at 1 hr (2009-04-17 06:41:09 GMT)
--------------------------------------------------
Trong từ điển MS Word có giải nghĩa delicate = Accurate (adj)
Xử lý mỗi một trong các vấn đề này sẽ ảnh hưởng đến sự chính xác của cân đối.
Trong tài chính kế toán, khi xử lý/điều chỉnh 1 nghiệp vụ thì cân đối sẽ thay đổi và cân đối được chính xác hơn.
--------------------------------------------------
Note added at 1 hr (2009-04-17 06:41:09 GMT)
--------------------------------------------------
Trong từ điển MS Word có giải nghĩa delicate = Accurate (adj)
Peer comment(s):
disagree |
VIET NGUYEN
: "involve" ở đay có nghĩa là bao gồm/liên quan/cần có. Khong thể dịch là "ảnh hưởng",
13 mins
|
người hỏi hỏi "indicate balance" chứ ko phải hỏi "Involve", còn dịch câu đó ra chỉ để tham khảo mà thôi!
|
Something went wrong...