GLOSSARY ENTRY (DERIVED FROM QUESTION BELOW) | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
|
04:39 Mar 22, 2013 |
English to Vietnamese translations [PRO] Social Sciences - Social Science, Sociology, Ethics, etc. | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
|
| ||||||
| Selected response from: Linh Hoang Vietnam Local time: 21:22 | ||||||
Grading comment
|
Discussion entries: 3 | |
---|---|
a diverse people đất nước đa sắc tộc Explanation: một đất nước đa sắc tộc |
| |
Login to enter a peer comment (or grade) |
a diverse people một đất nước/quốc gia đa sắc tộc và văn hóa Explanation: Em nghĩ là còn chữ "s" trong people thì mới có nghĩa dân tộc/quốc gia/nước Diverse ở đây có nghĩa là "đa dạng". Nếu chỉ dịch là "đa dạng" thì ambiguous và không gắn với context. Context hàm ý là "đa dạng về mặt sắc tộc, tôn giáo, văn hóa" Hope it works! |
| |
Grading comment
| ||
Login to enter a peer comment (or grade) |
a diverse people dân số đa văn hóa Explanation: My suggestion |
| |
Login to enter a peer comment (or grade) |
a diverse people một quốc gia đa văn hóa Explanation: a diverse country = một quốc gia đa văn hóa -------------------------------------------------- Note added at 44 mins (2013-03-22 05:23:13 GMT) -------------------------------------------------- a diverse people = một dân tộc đa văn hóa Reference: http://vi.wikipedia.org/wiki/Hoa_K%E1%BB%B3 |
| |
Login to enter a peer comment (or grade) |
a diverse people Quốc gia đa sắc màu Explanation: Có thể dùng "Quốc gia đa sắc màu" để làm tiêu đề cho cả bài. |
| |
Login to enter a peer comment (or grade) |
a diverse people một xứ sở đa dạng / một xứ sở của tính đa dạng Explanation: "diverse people" or "people of diversity" Xứ sở: the people who live in a nation or country; Diverse: many and different; Consisting of many different elements; various; different; unlike; dissimilar; distinct; separate; http://en.wiktionary.org/wiki/diverse The quality of being diverse or different; difference or unlikeness; A variety; divers types or examples http://en.wiktionary.org/wiki/diversity link về 'đa dạng": http://tratu.soha.vn/dict/en_vn/Diverse link về 'tính đa dạng": http://tratu.soha.vn/dict/en_vn/Diversity |
| |
Login to enter a peer comment (or grade) |
a diverse people một dân tộc/quốc gia đa dạng Explanation: My suggestion. The content mentions this: The United States is a diverse country, racially and ethnically.= Hoa Kỳ là một đất nước đa dạng, về chủng tộc và dân tộc. Please refer to: https://www.google.com.vn/#hl=en&sclient=psy-ab&q="một dân t... -------------------------------------------------- Note added at 1 hr (2013-03-22 06:26:50 GMT) -------------------------------------------------- Theo bạn Linh Hoàng, tôi nghĩ dịch như tôi cũng có vẻ không xuôi lắm. Bình thường có thể dịch diverse là đa dạng là đủ, chẳng hạn như "Dịch vụ đa dạng". Vì vậy tôi đề xuất dịch là "Một dân tộc được đặc trưng bởi tính đa dạng". Vì tiêu đề cần phải bao quát mọi sự đa dạng trong phần được dịch ở nội dung: đa dạng về chủng tộc, sắc tộc, tôn giáo, văn hóa... Có thể tham khảo thêm: "Miền núi Việt Nam được đặc trưng bởi tính đa dạng cao: đa dạng dân tộc và văn hóa, đa dạng lý sinh và môi trường, đa dạng về thể chế trong các quy tắc tập quán người dân địa phương đã phát triển qua nhiều thế kỷ để tổ chức cuộc sống của họ, bao gồm cả quản lý tài nguyên thiên nhiên." http://www.futurelivestock.net/index.php?language=2&module=n... |
| |
Login to enter a peer comment (or grade) |
a diverse people quốc gia đa tộc Explanation: Tôi xin gom góp ý kiến của tất cả các bạn đã đưa ra và xin bổ sung cho sự lựa chọn "quốc gia đa tộc" Thuật dịch này bao gồm 2 từ, tĩnh từ <diverse> và danh từ <people> diverse = đa "dạng" people = quốc gia, đất nước, dân tộc Cái lựa chọn trước tiên của tôi là people = quốc gia/đất nước vì từ này không có <tộc> sẽ trùng hợp với phần giải thích "dạng" <đa> thì đúng còn <dạng> có thể bao hàm không những ý chính là chủng/sắc tộc mà còn cả văn hóa, tôn giáo, ... như các bạn đã nêu ra. Tôi dịch/ghép từ một cách thoáng: diverse = đa + tộc vì theo định nghĩa: tộc = cộng đồng người có tên gọi, ngôn ngữ, đặc điểm sinh hoạt riêng. Và theo suy diễn này thì <đa tộc> = "nhiều cộng đồng" và tất nhiên mỗi thành phần <cộng đồng> sẽ bao hàm đặc điểm riêng của họ (về chủng/sắc tộc, văn hóa, sinh hoạt, ...) |
| |
Login to enter a peer comment (or grade) |
a diverse people cư dân đa dạng / đa văn hóa Explanation: diverse không nhất thiết có nghĩa đa dân tộc, vì cùng một dân tộc cũng có tính đa dạng, đa văn hóa. Từ "dân tộc" cũng không thích hợp vì nó hàm ý nói về một dân tộc, nhưng cư dân ơ Mỹ thì thuộc nhiều dân tộc khác nhau. |
| |
Login to enter a peer comment (or grade) |
a diverse people Quốc gia đa sắc tộc Explanation: A people: là danh từ chung chỉ một nhóm người, một dân tộc hay một Quốc gia. Tham khảo thêm: http://en.wikipedia.org/wiki/People Reference: http://en.wikipedia.org/wiki/People |
| |
Login to enter a peer comment (or grade) |
Login or register (free and only takes a few minutes) to participate in this question.
You will also have access to many other tools and opportunities designed for those who have language-related jobs (or are passionate about them). Participation is free and the site has a strict confidentiality policy.