Mar 16, 2009 07:40
15 yrs ago
English term
processes of a cognitive-attributional nature
Homework / test
English to Vietnamese
Social Sciences
Social Science, Sociology, Ethics, etc.
tâm lý học
tài liệu: sách tâm lí
Proposed translations
(Vietnamese)
Proposed translations
36 mins
các quá trình của việc bản chất nhận thức - king nghiệm
suggest
--------------------------------------------------
Note added at 37 phút (2009-03-16 08:17:50 GMT)
--------------------------------------------------
kinh nghiệm - not king nghiệm
--------------------------------------------------
Note added at 37 phút (2009-03-16 08:17:50 GMT)
--------------------------------------------------
kinh nghiệm - not king nghiệm
2 hrs
các quá trình về bản chất của nhận thức-thuộc tính
4 hrs
các quy trình mang tính quy kết trong nhận thức
attribution: sự quy kết dựa trên mô hình nguyên nhân-hậu quả (cause-effect).
Ví dụ:
dữ kiện 1: Quả táo rơi.
dữ kiện 2: Gió thổi.
quy kết: Quả táo rơi là do gió thổi.
sự quy kết có thể là vô tư (unbiased) hoặc thiên vị (biased)
--------------------------------------------------
Note added at 4 hrs (2009-03-16 12:02:22 GMT)
--------------------------------------------------
Correction:
"Các quá trình mang tính quy kết trong nhận thức"
Ví dụ:
dữ kiện 1: Quả táo rơi.
dữ kiện 2: Gió thổi.
quy kết: Quả táo rơi là do gió thổi.
sự quy kết có thể là vô tư (unbiased) hoặc thiên vị (biased)
--------------------------------------------------
Note added at 4 hrs (2009-03-16 12:02:22 GMT)
--------------------------------------------------
Correction:
"Các quá trình mang tính quy kết trong nhận thức"
Example sentence:
Attribution theory helps us understand how we arrive at explanations (attribute the causes for) our behavior and the behavior of others.
Reference:
-1
20 hrs
các quá trình nhận thức mang tính quy kết
"...of a nature" means "bearing that nature/ have such a nature"
Peer comment(s):
disagree |
Mien H. Luu
: very tempting, but this would translate as "cognitive processes of an attributional nature"
10 hrs
|
-1
20 hrs
các quá trình của bản chất từ nhận thức
OR: các quá trình của bản chất có nguồn gốc nhận thức
--------------------------------------------------
Note added at 1 day13 hrs (2009-03-17 21:25:36 GMT)
--------------------------------------------------
attributional là tính từ bổ nghĩa cho cognitive. attribution có nghĩa là mang tính chất/có nguồn gốc/có nguyên nhân.
--------------------------------------------------
Note added at 1 day13 hrs (2009-03-17 21:25:36 GMT)
--------------------------------------------------
attributional là tính từ bổ nghĩa cho cognitive. attribution có nghĩa là mang tính chất/có nguồn gốc/có nguyên nhân.
Peer comment(s):
disagree |
Mien H. Luu
: Attributional và cognitive đều là tính từ và bổ nghĩa cho nature (danh từ). Còn attribution có nghĩa "quy kết nguyên nhân": The process by which people use information to make inferences about the causes of behavior or events. (alphadictionary)
10 hrs
|
attributional là tính từ bổ nghĩa cho cognitive. attribution có nghĩa là mang tính chất/có nguồn gốc/có nguyên nhân. Got it?
|
Something went wrong...